Bảng giá

Bảng Giá

Nha khoa PP Dental Clinic Đà Nẵng là một nha khoa uy tín với đội ngũ ý bác sĩ kinh nghiệm dày dặn. Sứ mệnh của chúng tôi là mang đến cho người Việt dịch vụ nha khoa đẳng cấp và đạt tiêu chuẩn quốc tế với những không gian riêng tư, thoải mái.

Mặt dán Veneer sứ Emax

6.000.000/ Răng

Mặt dán Veneer sứ Vita

6.000.000/ Răng

Răng sứ kim loại (Cr-Co)

2.000.000/ Răng

Răng sứ Zirconia

4.000.000/ Răng

Inlay, Onlay sứ Emax

4.000.000/ Răng

Răng sứ Zirconia Vita, Lava

5.500.000/ Răng

Răng sứ Cercon HT

5.000.000/ Răng

* Bảo hành: Khách hàng sau khi đồng ý về hình dáng, màu sắc răng, không yêu cầu chỉnh sửa bất cứ điều gì sẽ tiến hành gắn vĩnh viễn. Sauk hi gắn vĩnh viễn , nha khoa từ chối các điều chỉnh màu sắc, hình dáng răng. Nếu xảy ra hư hỏng, nứt vỡ sứ: 3 năm đầu tiên sau khi gắn vĩnh viễn : 100%, 2 năm tiếp theo : 50% ( Bảo hành nứt vỡ răng sứ do lỗi kỹ thuật, tư chối bảo hành gãy vỡ do thói quen cắn đồ cứng, vật dụng kim loại, gãy do tai nạn. Không bảo hành tình trạng răng )

* Trường hợp thiết kế nụ cười mô phỏng trên mẫu hàm + 100.000/ Răng

* Trường hợp thiết kế nụ cười mô phỏng trên miệng ( có thể cần mài răng) + 200.000/ Răng

Chi phí mô phỏng sẽ được hoàn trả khi khách hàng đồng ý làm Răng sứ tại nha khoa

Lấy cao răng 2 hàm + đánh bóng độ 1

200.000

Lấy cao răng 2 hàm + đánh bóng độ 2

300.000

Lấy cao răng 2 hàm + đánh bóng độ 3

500.000

Bôi Flour ngừa sâu răng, giảm ê buốt

200.000/2 hàm

Làm sạch mảng bám trà, cafe, thuốc lá

+100.000- 200.000 tuỳ mức độ

Làm sạch cao răng dưới nướu có lật vạt

+ 500.000/ phân hàm

Làm sạch cao răng dưới nướu không lật vạt, có gây tê

+ 200.000

Nước súc miệng Kin gingival

135.000/ chai

Tẩy trắng răng tại nhà theo hướng dẫn của BS

–          Máng tẩy

–          Thuốc tẩy

 

 

400.000/ cặp + hộp đựng

200.000/ ống (nồng độ trung bình)

300.000/ ống (nồng độ cao)

Tẩy trắng răng tại phòng khám với đèn tẩy trắng chuyên dụng

2.000.000/ 2 hàm gồm 3-4 lần thay thuốc ( tuỳ tình trạng). Khách chia làm 2 lần hẹn : thu phí thêm 200k

Đính đá lên răng ( đá của khách), không mài răng

400.000/ hạt

Máng nhai mềm chống nghiến răng

1.000.000/ máng

Máng nhai điều trị loạn năng khớp TDH

3.000.000/ máng

Làm sạch, đánh bóng răng cho trẻ dưới 12y

100.000-150.000/lần

Bôi Flour dự phòng sâu răng

200.000/ 2hàm

Trám bít hố rãnh bằng Silant chuyên dụng

200.000/ Răng

Trám răng sữa cấp độ 1

100.000/ Răng

Trám răng sữa cấp độ 2

150.000/ Răng

Điều trị tuỷ Răng sữa 1 chân

500.000/ Răng

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

1.000.000/ Răng

Sửa soạn,bọc mão kim loại làm sẵn cho răng sữa (răng hàm)

Sửa soạn,bọc mão sứ làm sẵn cho răng sữa ( răng cửa)

Trám thẫm mỹ răng cửa sữa ( mất men, thiểu sản men, sâu răng)

800.000/ Răng

 

1.200.000/ Răng

 

300.000/ Răng

Nhổ răng sữa

50.000- 150.000/ răng

Đặt bộ giữ khoảng cho răng sữa mất sớm

3.000.000/ răng

Điều trị chỉnh nha giai đoạn 1 ( răng hỗn hợp)

10.000.000- 15.000.000 ( tuỳ khí cụ)

Giai đoạn 1: cấy Implant vào xương hàm ( đã bao gồm Abutment Kim loại )

Implant Dio (Hàn Quốc)

13.000.000

Implant Dentium( Hàn Quốc)

15.000.000

Implant Straumann( Thụy Sĩ)

28.000.000

Implant Nobel Biocare (Mỹ)

28.000.000

Nếu cần ghép xương,màng Collagen,nâng xoang hàm thì sẽ được thông báo sau khi có phim chụp CTCB.

  • ghép xương : 5triệu /đơn vị xương
  • ghép màng Collagen: 1 triệu/ màng
  • nâng xoang: 7-10 triệu

 

   Giai đoạn 2: gắn abutment và phục hình sứ trên Implant

Phục hình Sứ-kim loại

2.000.000/ Răng

Phục hình sứ Titan

3.000.000/ Răng

Phục hình toàn sứ

4.000.000 – 6.000.000/ Răng tùy loại sứ

Customized Abutment

+ 3.000.000/ Răng

Abutment sứ

5.000.000/ Răng

 Báo giá theo từng trường hợp cụ thể sau khi có phim chụp 3D

Khám – Tư vấn

Free

Lập kế hoạch điều trị chi tiết

500.000

Chỉnh nha 2 hàm với mắc cài Kim loại thường

20.000.000-35.000.000

Mắc cài Kim loại tự buộc/ sứ/ pha lê

+ 5.000.000

Mắc cài sứ tự buộc nắp kim loại

+ 8.000.000

Mắc cài sứ tự buộc nắp sứ

+10.000.000

Nong hàm với ốc nong

+ 5.000.000/ hàm

Minivis

+ 1.000.000/vis

Khí cụ giữ khoảng 1 bên

3.000.000

Khí cụ TPA,LLA

3.000.000

Chỉnh nha GĐ 1 với khí cụ Twinblock

10.000.000

Khí cụ Facemask, Headgear

10.000.000

Vệ sinh răng trong quá trình chỉnh nha

Giảm giá 50%

Bôi Flour trong quá trình chỉnh nha

Giảm giá 50%

Thay thế mắc cài Kim loại (hỏng, mất)

+ 200.000/ MC

Thay thế mắc cài sứ/phale/Kl tự buộc

+500.000/ MC

Thay thế mắc cài sứ tự buộc

+ 800.000- 1.000.000/ MC

Gắn lại mắc cài

Free

Chỉnh nha phân đoạn/ 1 hàm

3.000.000-15.000.000 tuỳ trường hợp

Khay duy trì nhựa trong suốt

500.000- 1.000.000/ khay tùy loại vật liệu in khay

Khí cụ duy trì Hawley

1.500.000/ hàm

Cung duy trì mặt lưỡi gắn cố định

1.000.000/ hàm 6-8 răng

Lập kế hoạch điều trị 3D ( clincheck)

5.000.000

Khay duy trì Vivera (Set 3 cái)

7.000.000/ 1hàm

10.000.000/ 2 hàm

 

Express Package

38.000.000

Lite Package

68.000.000

Moderate Package

100.000.000

Comprehensive Package

120.000.000

 

✔ Chi phí khám, tư vấn, lập kế hoạch sẽ được hoàn trả nếu bệnh nhân quyết định chỉnh nha

✔ Trong quá trình điều trị, bác sĩ có thể yêu cầu chụp phim X-quang để kiểm tra tiến trình di chuyển răng và tiến độ điều trị.

✔ Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể yêu cầu bệnh nhân gắn minivis để hỗ trợ di chuyển răng. Chi phí 1.000.000đ/ vis

✔ Trước khi điều trị, tiếp tân của nha khoa sẽ gửi cho bệnh nhân biểu phí điều trị và lịch trình thanh toán. Bệnh nhân vui lòng ký tên xác nhận vào bảng này.

✔ Chi phí điều trị trong bảng giá không bao gồm chi phí nhổ răng theo chỉ định, không bao gồm chi phí nhổ răng khôn, răng dư, răng ngầm, răng mọc lệch, v.v…

✔ Chi phí điều trị trong bảng giá không bao gồm chi phí điều trị khác như cạo vôi răng, tẩy trắng, trám răng sâu, phục hình răng sứ, Implant, v.v…

✔ Sau khi chỉnh nha, bệnh nhân được miễn phí 1 hàm duy trì sau điều trị, và tái khám miễn phí trong 6 tháng theo lịch hẹn của bác sĩ.

✔ Kể từ hàm duy trì thứ 2 trở đi, bệnh nhân cần thanh toán phí làm hàm duy trì. Chi phí 500.000đ/hàm.

✔ Bệnh nhân thanh toán 100% khi bắt đầu điều trị giảm 5%

Nạo túi, xử lý mặt gốc răng cho răng cửa

200.000/răng

Nạo túi, xử lý mặt gốc răng cho răng hàm

300.000/răng

Xử lý mặt gốc răng có lật vạt

1.000.000/ phân hàm

Cắt nướu, làm dài thân răng:

– không chỉnh xương

– có chỉnh xương

 

500.000/ răng

1.000.000/ răng

Điều trị tuỷ răng cửa,nanh

600.000/răng

Điều trị tuỷ răng cối nhỏ

800.000/ răng

Điều trị tuỷ răng cối lớn

1.200.000/răng

Răng nhiễm trùng nặng, điều trị nhiều lần hẹn

+500.000/ răng

Đặt chốt sợi tái tạo thân răng sau điều trị tuỷ

500.000/chốt

300.000/tái tạo

Trám thẫm mỹ răng sau

250.000- 300.000/răng

Trám thẩm mỹ răng cửa

350.000- 500.000/ răng

Trám răng mòn cổ

300.000/ răng

Che tuỷ Canxi

Che tủy MTA

+ 300.000/ răng

+ 500.000/ răng

Nhổ răng cửa

500.000

Nhổ răng nanh, răng cối nhỏ

800.000

Nhổ răng cối lớn mọc thẳng

1.000.000

Nhổ răng khôn thẳng

1.000.000

Nhổ răng khôn lệch,ngầm

1.500.000 – 2.500.000

Nhổ chân răng đơn giản

500.000

Nhổ chân răng có cắt xương

1.000.000-2.000.000

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

300.000- 500.000

Nhổ răng ngầm

1.500.000 – 3.500.000

Cắt chóp chân răng

1.500.000 – 3.000.000

Răng nhựa VN

300.000/ R

Răng nhựa Nhật

500.000/R

Răng Compposite Mỹ

800.000/R

Nền hàm nhựa dẻo:

–          1 răng

–          3-4 răng

–          Bán hàm

–          >8 răng

Chưa tính răng

800.000/ nền

1.200.000/nền

1.500.000/ nền

2.500.000/nền

Hàm khung

4.000.000/ khung (chưa tính răng). Mỗi hàm 1 khung

Đệm hàm nhựa cứng, hàm khung

1.000.000/nền

Đệm hàm nhựa dẻo

2.000.000/nền

Đệm hàm silicon

15.000.000/nền

Vá hàm gãy

800.000/nền

Thêm móc

300.000/ móc

xxx-xo.com
freesexkahani
Gọi Điện
Zalo
Gọi Điện
Email